ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TT RỪNG THÔNG LẦN THỨ 6, NHIỆM KỲ 2010 - 2015
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mục tiêu | Thực hiện | So với mục tiêu |
1 | * Tốc độ tăng trưởng kinh tế đến năm 2015 | % | 19 - 21 | 24 | 3 |
| - Công nghiệp XDCB | % | 20 - 23 | 22 | Đạt |
| - Dịch vụ thương mại | % | 30 32 | 32 | Đạt |
| - Nông nghiệp | % | 7 - 8 | 8 | Đạt |
| * Cơ cấu kinh tế đến năm 2015 | % |
|
|
|
| - Nông nghiệp | % | 1 - 2 | 1 | Đạt |
| - CN TTCN XDB | % | 11 - 14 | 12 | Đạt |
| - Dịch vụ thương mại | % | 85 87 | 87 | Đạt |
2 | Thu nhập bình quân đầu người đến năm 2015 | Triệu đồng | 20 - 25 | 32 | 7 triệu |
3 | Dịch vụ vận tải | Xe | 30 | 38 | 8 |
4 | Dịch vụ kinh doanh thương mại | Hộ | 447 | 596 | 149 |
5 | Thu ngân sách hàng năm | Triệu đồng | 5 - 7 | 5 | Đạt |
6 | Tỷ lệ hộ nghèo giảm/ năm | % | 3 | 3,81 | Đạt |
7 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | % | 0,4 | 0,64 | Không đạt |
8 | Tram y tế đạt chuẩn đến năm 2015 |
| 2014 | 2014 | Đạt |
9 | Trường TH - MN đạt chuẩn mức độ 1 |
| 2014 | 2013 | Đạt |
10 | Thị trấn khai trương đơn vị văn hóa |
| 2014 | 2012 | Đạt |
11 | Đến năm 2015 số hộ có công trình nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 100% | % | 100 | 96,8 | -3,2 |
12 | Hàng năm chi bộ đạt 80% TSVM | % | 80 | > 80 | Đạt |
13 | Kết nạp đảng | Người | 22 | 28 | 5 |
MỤC TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TT RỪNG THÔNG LẦN THỨ VII, NHIỆM KỲ 2015 - 2020
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mục tiêu 2015 - 2020 |
I | Về kinh tế |
|
|
1 | Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản đến năm 2020 | Tỷ đồng | 0,3 |
2 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân hàng năm | Tấn | 30,5 |
3 | Diện tích, năng xuất, sản lượng chủ yếu đến năm 2020 |
|
|
| - Diện tích | Ha | 4,49 |
| - Năng xuất | Tạ/ha | 68 |
| - Sản lượng | Tấn | 30,5 |
4 | Tổng đàn gia súc, gia cầm năm 2020 | Con | 2.000 |
5 | Số hộ sản xuất kinh doanh cá thể vào năm 2020 (DV, TTCN, Nông nghiệp, lâm nghiệp) | Hộ | 1030 |
6 | Số lượng doanh nghiệp đứng trên địa bàn vào năm 2020 | DN | 160 |
7 | Tỷ lệ tăng thu ngân sách hàng năm | % | 12 |
8 | Thu nhập bình quân đầu người/ năm | Tr. đồng | 70,4 |
9 | Tỷ lệ đường giao thông được bê tông hóa | % | 100 |
II | Văn hóa xã hội |
|
|
10 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên hàng năm | % | 0,57 |
11 | Tỷ lệ hộ nghèo đến năm 2020 | % | 1,81 |
12 | Tỷ lệ hộ cận nghèo đến năm 2020 | % | 0 |
13 | Tỷ lệ nhà kiên cố của các hộ gia đình đến năm 2020 | % | 95 |
14 | Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi được tiêm phòng hàng năm 2020 | % | 100 |
15 | Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn gia đình văn hóa đến năm 2020 | % | 98 |
16 | Tỷ lệ khu phố có nhà văn hóa đến năm 2020 | % | 100 |
17 | Tỷ lệ tổ dân phố đạt tiêu chí kiểu mẫu theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh đến năm 2020 | % | 100 |
III | Về Môi trường |
|
|
18 | Tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh đến năm 2020 | % | 100 |
19 | Tỷ lệ khu phố đạt tiêu chuẩn môi trường | % | 100 |
IV | Về an ninh trật tự |
|
|
20 | Tỷ lệ khu dân cư đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự đến năm 2020 | % | 100 |
V | Về xây dựng Đảng |
|
|
21 | Bình quân hàng năm số chi bộ đạt TSVM | % | 80 |
22 | Kết nạp đảng trong nhiệm kỳ | Người | 25 |